Câu 1: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệuB. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoaC. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu sốD. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệuCâu 2: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện thông qua:A. Định dạng cột.B. Biểu mẫu.C. Trang dữ liệu.D. Định dạng hàng.Câu 3: Bản ghi của Table chứa những gì?A. Chứa tên trường B. Chứa các giá trị của cộtC. Chứa tên cột D. Tất cả đều saiCâu 4: Trong CSDL, các bản ghi của một tệp dữ liệu có tính chất gì?A. Có thể có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau.B. Kích thước giống nhau nhưng có thể có cấu trúc khác nhau.C. Kích thước và cấu trúc giống nhau.D. Có thể khác nhau cả về kích thước lẫn cấu trúc.Câu 5: Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng?A. 5 chế độ B. 4 chế độ C. 3 chế độ D. 2 chế độ Câu 6: Các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính?A. Gọn, cập nhật đầy đủ kịp thời,....B. Gọn, nhanh chóngC. Gọn, cập nhật đầy đủ, kịp thời, nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDLD. Gọn, thời sự, nhanh chóng Câu 7: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính cho bảng thì:A. Access không cho phép lưu bảngB. Access không cho phép nhập dữ liệu vào bảngC. Access đưa ra lựa chọn là có thể tự động tạo trường khóa cho chính bảngD. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhauCâu 8: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các:A. Trường B. CSDL C. Tệp D. Bản ghi khácCâu 9: Thành phần cơ sở của Access là gì?A. Table B. Record C. Field D. Field NameCâu 10: Khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng?A. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDLB. Ngay sau khi CSDL được tạo raC. Bất cứ khi nào có dữ liệuD. Bất cứ khi nào cần nhập CSDLCâu 11: Để tạo mối quan hệ giữa các bảng, thực hiện thao tác nào?A. Edit à Primary KeyB. Tools à RelationshipsC. View à Design ViewD. Tools à OptionCâu 12: Trong Access, các phép toán And, Or, Not là:A. Phép toán so sánhB. Phép toán quan hệC. Phép toán số họcD. Phép toán logic Câu 13: Trong CSDL quản lý học sinh, để tìm các học sinh Nam có điểm môn Tin >=8, biểu thức nào sau đây đúng?A. [GT] = ” Nam ” And [Tin]>=8B. [GT] = ” Nam ” Or [Tin]>=8C. [GT] = ” Nam ” & [Tin]>=8D. [GT] = Nam , [Tin]>=8Câu 14: Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào? A. Mức khung nhìn à mức khái niệm à mức vật lý B. Mức khung nhìn à mức vật lý à mức khái niệm C. Mức vật lý à mức khái niệm à mức khung nhìn D. Mức vật lý à mức khung nhìn à mức khái niệm Câu 15:Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDLA. Thao tác trên cấu trúc dữ liệuB. Thao tác trên nội dung dữ liệuC. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáoD. Cả ba câu trênCâu 16: Nhờ có mối quan hệ giữa các bảng tính chất nào sau đây được đảm bảoA. Tính độc lập dữ liệu B. Tính toàn vẹn dữ liệu giữa các bảngC. Tính dư thừa dữ liệu D. Cả ba tính chất trênCâu 17: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhậnA. Vì bảng chưa nhập dữ liệuB. Vì một trong hai bảng này đang sử dụng (đang mở cửa sổ table)C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type) và khác chiều dài (field size)D. Câu b và c đúngCâu 18: Khi nhập dữ liệu phải nhập dữ liệu cho bảng nào trước.A. Bảng chính trướcB. Bảng quan hệ trướcC. Bảng nào trước cũng đượcD. Các câu trên đều saiCâu 19: Muốn xóa một bảng trong CSDL, thực hiện thao tác nào sau đây?A. Chọn bảng cần xóa, nhấn DeleteB. Chọn bảng cần xóa, chọn lệnh Edit à DeleteC. Chọn bảng cần xóa, chọn lệnh Table à DeleteD. Câu a và b đúngCâu 20: Có bao nhiêu chế độ làm việc với biểu mẫu?A. 2 chế độ B. 3 chế độ C. 4 chế độ D. 5 chế độ Câu 21: Xử lí hồ sơ bao gồm những công việc nào sau đây?A. Tạo lập ,cập nhật B. Cập nhật, khai thác C. Tạo lập, cập nhật và khai thácD. Tất cả đều saiCâu 22: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải?A. Chọn bố cục cho biểu mẫu.B. Nhập tên cho biểu mẫu.C. Xác định hành động cho biểu mẫu đó.D. Xác định dữ liệu nguồn.Câu 23: Một số thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế biểu mẫu là:A. Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu.B. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và tiêu đề.C. Tạo những nút lệnh (đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi cuối,…) để người dùng thao tác với dữ liệu thuận tiện hơn.D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 24: Access là ?A. Phần mềm ứng dụngB. Cơ sở dữ liệuC. Hệ quản trị cơ sở dữ liệuD. Bộ phận mềm Microsoft officeCâu 25. Trong access, một cơ sở dữ liệu thường là ?A. Một tệpB. Tập hợp các bảng có liên quan với nhauC. Một sản phẩm phần mềm D. Các đáp án trên đều sai Câu 26: Đối tượng nào của Access giúp cho việc nhập dữ liệu dễ dàng hơn?A. Mẫu hỏiB. BảngC. Biểu mẫuD. Báo cáoCâu 27: Đối tượng chứa toàn bộ dữ liệu, bên trong một cơ sở dữ liệu access là :A. Mẫu hỏi B. BảngC. Biểu mẫuD. Báo cáoCâu 28: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường ,ta thực hiện?A. Chọn Edit->Primary KeyB. Chọn Table->Edit KeyC. Chọn Edit->KeyD. Chọn View->Primary KeyCâu 29: Để xóa dữ liệu của một trường trong bảng cần thực hiện lệnh nào sau đây?A.Chọn Edit->Delete ColumnB. Chọn Edit->RowsC. Chọn Table-> ColumnD. Chọn View->Delete ColumnCâu 30: Biểu mẫu là một đối tượng trong Access được thiết kế để …A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem ,nhập, sửa dữ liệu.B. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh.C. Cả a và bD. Tất cả đều sai.CÂU 31: Khi tạo biểu mẫu mới ta nháy đúp vào “Create Form in Design view” thì sẽ :A. Tự thiết kế biểu mẫu.B. Để dùng thuật sĩ.C. Cả a và b.D. Cả a và b đều sai.CÂU 32: Trong chương trình em dược học ,có mấy cách để tạo biểu mẫu mới :A./ 1 B./ 2 C./ 4 D./ Tất cả đều saiCÂU 33: Có mấy chế độ làm việc với biểu mẫu:A./ 1 B./ 2 C./ 3 D./ 4 Câu 34: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào trong các việc dưới đây?A. Đặt tên trường.B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường.C. Nhập dữ liệu cho bảng.D. Khai báo kích thước của trường.Câu 35: Để thêm một bản ghi mới trong bảng cần thực hiện: Mở bảng sau đó chọnA. Chọn Insert→New RecordB. Chọn Append RecordC. Chọn Insert→ Rows, rồi gõ dữ liệu tương ứng ở mỗi trường.D. Chọn Append Record, rồi gõ dữ liệu tương ứng ở mỗi trường.Câu 36: Để tạo From theo kiểu thuật sĩ ta thực hiện.A. Create Form in Design viewB. Create Form by Using WizardC. Create Query by Using WizardD. Create Table by Using WizardCâu 37: Để nhập dữ liệu trong access ở cột ngày sinh thì kiểu dữ liệu là gì?A. TextB. NumberC. Yes/noD. Date/Time Câu 38: Để tạo bảng theo kiểu tự thiết kế ta thực hiện.A. Create Table by Using WizardB. Create Table in Design viewC. Create FormTable by Using WizardD. Create Form in Design viewCâu 39: Trong table khi đang ở chế độ trang dữ liệu muốn chuyển sang dạng thiết kế vào.A. View/datasheet viewB. Edit/Datasheet viewC. View/Design viewD. View/Design viewCâu 40: Để thêm bản ghi mới ta thực hiện.A. Edit/ New RecordB. View/ New RecordC. Insert/ New RecordD. Tool/ New Record
Met Qua Bua Nao Ranh Lam Tiep Phan Nay
(Ai Ranh Thi Lam Dum Jack Nhen Cam On)
01. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 02. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/new/Blank Database B. File/open/ C. reate Table in Design View D. Create table by using wizard 03. Các chức năng chính của Access A. Lập bảng B. Lưu trữ dữ liệu C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu đều đúng 04. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin. A. Người dùng cuối B. Cả ba người. C. Người QTCSDL D. Người lập trình 05. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Form/Create Form by using Wizard//Next B. Record/Fillter/Fillter By Form C. Insert/Colum D. Record/Fillter By Selection 06. Tập tin trong Access đươc gọi là A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin cơ sở dữ liệu C. Bảng D. Tập tin truy cập dữ liệu 07. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database B. Create Table by Using Wizard C. File/Open/ D. File/Save/ 08. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Nguời quản trị CSDL B. Người dùng cuối C. Người lập trình D. Cả ba người 09. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL B. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL 10. Access là gì? A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất B. Là phần cứng C. Là phần mềm ứng dụng D. Là phần mềm công cụ 11. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/Rows B. File/New/Blank Database C. File/Save/ D. Create Table by Using Wizard 12. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/Colum B. Delete C. Edit/Delete Rows D. Insert/New Record 13. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được A. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính B. Hệ QTCSDL C. CSDL D. Máy tính 14. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải; A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create. B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New C. Kích vào biểu tượng New D. Vào File chọn New 15. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create Table by using wizard B. Insert/Rows C. File/New/Blank Database D. Edit/Delete Rows 16. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Sort/Sort Ascending B. Insert/New Record C. Edit/Delete Rows D. Insert/Colum 17. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. .DOC B. .MDB C. .XLS D. .TEXT 18. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào A. Text B. Autonumber C. Number D. Date/Time19. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Không phân biệt chữ hoa hay thường B. Bắt buộc phải viết hoa C. Tùy theo trường hợp D. Bắt buộc phải viết thường 20. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Không thể B. Không nên C. Được D. Không được 21. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Number B. Text C. Auto Number D. Yes/No22. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,... A. Currency B. AutoNumber C. Number D. Yes/No 23. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4 A. 1à4à3à2 B. 1à3à4à2 C. 1à3à2à4 D. 2à1à3à4 24. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL A. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau B. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL25. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Fillter By Selection C. Edit/Find/<điều kiện> D. Insert/Colum 26. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Tables/Create Tables by Using Wizard B. Tables/Create Table in Design View C. Queries/ Create Queries by Using Wizard D. Tables/Create Queries in Design View 27. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người QTCSDL B. Cả ba người C. Người lập trình ứng dụng D. Người dùng cuối28. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào A. Date/time B. Text C. Number D. Currency 29. MDB viết tắt bởi A. Không có câu nào đúng B. Management DataBase C. .Microsoft DataBase D. Microsoft Access DataBase30. Hệ quản trị CSDL là A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL 31. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng A. Tables B. Forms C. Reports D. Queries 32. Thành phần chính của hệ QTCSDL A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu D. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu 33. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/new/Blank Database B. File/open/ C. Create Table in Design View D. Create table by using wizard 34. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào A. Tìm kiếm thông tin B. Lập báo cáo C. Kết xuất thông tin D. Xem, nhập, sửa dữ liệu 35. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create Table in Design View B. Create Table entering data C. Nhấp đúp D. File/New/Blank Database 36. Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có A. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…) B. CSDL và Hệ QT CSDL C. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …) D. CSDL 37. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Nhấp đúp B. File/New/Blank Database C. Create Table entering data D. Create Table in Design View 38. Các thành phần của hệ CSDL gồm A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL B. CSDL, hệ QTCSDL C. CSDL, hệ QTCSDL, con người D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng 39. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau đây là đúng A. Queries/ Create Queries by Using Wizard B. Queries/Nhấp đúp C. Tables/Create Tables by Using Wizard D. Tables/Create Queries in Design View 40. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Sort/Sort Ascending C. Insert/Colum D. Record/Fillter By Selection